Google photo

吃饭了吗? [Chīfànle ma?]
Bạn đã ăn gì chưa?

A: 你吃饭了吗? [Nǐ chīfànle ma?]
A: Bạn dùng cơm chưa?

B: 我还没吃,你呢? [Wǒ hái méi chī, nǐ ne?]
B: Tôi chưa. Còn bạn?

A: 我吃好了,那你什么时候去吃饭? [Wǒ chī hǎole, nà nǐ shénme shíhòu qù chīfàn?]
A: Tôi ăn xong rồi. Bạn sẽ ăn cơm vào lúc mấy giờ?

B: 不知道,我现在还没饿。 [Bù zhīdào,wǒ xiànzài hái méi è]
B: Tôi không biết. Bây giờ tôi chưa đói.

A: 好的。如果你饿的时候告诉我,我也想跟你去喝咖啡。 [Hǎo de. Rúguǒ nǐ è de shíhòu gàosù wǒ, wǒ yě xiǎng gēn nǐ qù hē kāfēi]
A: Vâng! Nếu bạn đói, vui lòng cho tôi biết nhé. Tôi cũng muốn đi cà phê với bạn.

B: 好啊!那我们一起去吧。 [Hǎo a! Nà wǒmen yīqǐ qù ba]
B: Vâng! Chúng ta cùng đi nào.

A: 你今天去哪里吃饭呢? [Nǐ jīntiān qù nǎlǐ chīfàn ne?]
A: Mình sẽ đi ăn ở đâu?

B: 别担心,我带你去。 [Bié dānxīn, wǒ dài nǐ qù]
B: Đừng lo, tôi sẽ dẫn bạn đến đó.

A: 好的,随便你。 [Hǎo de, suíbiàn nǐ]
A: Vâng, tùy vào bạn thôi.

Được dịch bởi https://www.just4uvn.com/
Nguồn: https://www.masterchinesefast.com/

Previous Post Next Post