![]() |
Google photo |
现在几点了? [xiànzài jǐ diǎnle?] Bây giờ là mấy giờ rồi?
A: 抱歉,现在几点了? [Bàoqiàn, xiànzài jǐ diǎnle?]
A:Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ rồi?
B: 九点半了。 [Jiǔ diǎn bànle]
B: 9 giờ rưỡi.
A: 九点半了,他怎么还没来。 [Jiǔ diǎn bànle, tā zěnme hái méi lái]
A: Đã 9h30 rồi à, tại sao anh ấy vẫn chưa đến.
B: 别着急,再等一会儿吧。 [Bié zhāojí, zài děng yīhuǐ'er ba]
B:Đừng vội, hãy chờ thêm một tí nữa.
A: 好的。 [Hǎo de]
A:Vâng.
B: 你吃早饭好了吗? [Nǐ chī zǎofàn hǎole ma?]
B: Bạn ăn sáng chưa?
A: 我吃好了,你呢? [Wǒ chī hǎole, , nǐ ne?]
A: Tôi ăn xong rồi, còn bạn?
B: 还你吃,我现在饿了。 [Hái méi chī, wǒ xiànzài èle]
B: Tôi chưa ăn. Bây giờ tôi đang đói.
A: 你吃啊!他还没来。 [Nǐ chī a! Tā hái méi lái]
A: Bạn ăn đi. Anh ấy vẫn chưa đến.
B: 我有一块面包,你吃吗? [Wǒ yǒu yīkuài miànbāo, nǐ chī ma?]
B: Tôi có một mẩu bánh mì. Bạn muốn ăn không?
A: 我吃饱了。 [Wǒ chī bǎole]
A: Tôi no rồi.
B: 好啊! [Hǎo a!]
B: Vâng!
A: 请问,现在几点了? [Qǐngwèn, xiànzài jǐ diǎnle?]
A: Tôi có thể hỏi bạn bây giờ là mấy giờ không?
B: 十点半了。 [Shí diǎn bànle]
B: 10h30.
A: 我们一起去吧?不要等他了因为火车十一点钟到站。 [Wǒmen yīqǐ qù ba? Bùyào děng tāle yīnwèi huǒchē shíyī diǎn zhōng dào zhàn]
A: Chúng ta có nên đi không? Không cần đợi anh ấy thêm nữa bởi vì tàu sẽ đến bến vào lúc 11h.
B: 请你等一下,我打电话给他。 [Qǐng nǐ děng yīxià, wǒ dǎ diànhuà gěi tā]
B: Hãy đợi thêm tí nữa, tôi sẽ gọi cho anh ấy.
A: 好的! [Hǎo de!]
A: Vâng.
Được dịch bởi https://www.just4uvn.com/
Nguồn: https://www.masterchinesefast.com/