Google photo

Những triệu chứng phổ biến nhất
Các triệu chứng phổ biến nhất mà bạn có thể gặp phải trong cuộc sống hằng ngày bằng tiếng Trung.

我病了
 [Wǒ bìngle]
Tôi bị ốm.

我头疼。
[Wǒ tóuténg]
Tôi bị đau đầu.

我头痛。
 [Wǒ tóutòng]
Tôi bị đau đầu

我便秘
 [Wǒ biànmìle]
Tôi bị táo bón.

我头晕
[Wǒ tóuyūn]
Tôi bị chóng mặt./Tôi choáng váng.

我感觉恶心
[Wǒ gǎnjué ěxīn]
Tôi cảm thấy buồn nôn.

我流鼻涕了
[Wǒliú bítìle]
Tôi bị sổ mũi.

我发烧了。
[Wǒ fāshāole]
Tôi bị sốt.

我拉肚子了
 [Wǒ lādùzile]
Tôi bị tiêu chảy.

我肚子疼。
[Wǒ dùzi téng]
Tôi bị đau bao tử. /Tôi đau bụng.

我感冒了
[Wǒ gǎnmàole]
Tôi bị cảm.

我要验血。
[Wǒ yào yàn xiě]
Tôi muốn xét nghiệm máu.

我感染了。
[Wǒ gǎnrǎnle]
Tôi bị nhiễm trùng.

 我有牙疼。
[Wǒ yǒu yá téng]
Tôi bị đau răng.

我睡不着觉(失眠)。
[Wǒ shuì bùzháo jué (shīmián)]
Tôi không thể ngủ được.

我要去打疫苗。
[Wǒ yào qù dǎ yìmiáo]
Tôi muốn tiêm vắc-xin.

 我觉得全身都疼。
[Wǒ juédé quánshēn dōu téng]
Tôi cảm thấy đau khắp cơ thể.

Được dịch bởi: https://www.just4uvn.com/
Nguồn: https://www.masterchinesefast.com/

Previous Post Next Post