你会做菜吗? [nǐ huì zuò cài ma?] Bạn biết nấu ăn không?

你会做菜吗? [nǐ huì zuò cài ma?] Bạn biết nấu ăn không?


A: 你会做菜吗? [Nǐ huì zuò cài ma?]
A : Bạn biết nấu ăn không?

B: 会啊,我做的很好吃。 [Huì a, wǒ zuò de hěn hào chī]
B: Vâng, tôi biết. Tôi nấu ăn rất ngon.

A: 那么好啊! [Nàme hǎo a!]
A: Rất tốt!

B: 那你呢会做菜吗? [Nà nǐ ne huì zuò cài ma?]
B: Vậy bạn biết nấu ăn không?

A: 我不会啊。 [Wǒ bù huì a]
A: Không. Tôi không biết nấu ăn.

B: 没事,今天晚上我做菜给你吃好吗? [Méishì, jīntiān wǎnshàng wǒ zuò cài gěi nǐ chī hǎo ma?] B: Được thôi, vậy tối nay tôi sẽ nấu ăn cho bạn.

A: 谢谢你。 [Xièxiè nǐ]
A: Cám ơn bạn.

B: 不用谢,那你想吃什么菜呢? [Bùyòng xiè, nà nǐ xiǎng chī shénme cài ne?]
B: Không có chi, vậy bạn muốn ăn gì?

A: 什么也可以啊。 [Shénme yě kěyǐ a]
A: Món gì cũng được.

A: 好的,我做炒饭给你吃。 [Hǎo de, wǒ zuò chǎofàn gěi nǐ chī]
A: Vâng. Tôi sẽ làm cơm chiên cho bạn.

B: 多谢你,我能尝尝一下。 [Duōxiè nǐ, wǒ néng cháng cháng yīxià]
B: Cám ơn nhiều. Tôi có thể nếm nó rồi.

Được dịch bởi https://www.just4uvn.com/
Nguồn: https://www.masterchinesefast.com/


Previous Post Next Post