Google photo

你做什么工作?[nǐ zuò shénme gōngzuò?] Bạn làm nghề gì?

A: 你做什么工作? [Nǐ zuò shénme gōngzuò?]
A: Bạn làm nghề gì?

B: 我是老师。 [Wǒ shì lǎoshī]
B: Tôi là giáo viên.

A: 你教什么? [Nǐ jiào shénme?]
A: Bạn dạy môn gì?

B: 我教英语, 那你呢? [Wǒ jiào yīngyǔ, nà nǐ ne?]
B: Tôi dạy Anh Văn. Còn bạn?

A: 我在学习。 [Wǒ zài xuéxí]
A: Tôi còn đang học.

B: 好的,你在哪里学习啊? [Hǎo de, nǐ zài nǎlǐ xuéxí a?]
B: Vâng. Bạn học ở đâu?

A: 我在美国学习。那你在哪个学校教书? [Wǒ zài měiguó xuéxí。Nà nǐ zài nǎge xuéxiào jiāoshū?
A: Tôi học ở Hoa Kỳ. Bạn dạy ở trường nào?

B: 我在曼谷学校教书。 [Wǒ zài màngǔ xuéxiào jiāoshū]
B: Tôi dạy ở trường Bangkok School.

A: 那么好啊!多久了? [Nàme hǎo a! Duōjiǔle?]
A: Rất tốt. Bạn dạy Anh văn bao lâu rồi?

B:  我在泰国工作三年了。 [Wǒ zài Tàiguó gōngzuò sān niánle]
B: Tôi công tác ở Thái Lan đã được 3 năm rồi.

A: 好的! [Hǎo de]
A: Thật tuyệt.

Được dịch bởi https://www.just4uvn.com/
Nguồn: https://www.masterchinesefast.com/

Previous Post Next Post