Từ vựng tiếng Thái: Gặp người mới
![]() |
Từ vựng tiếng Thái: Gặp người mới |
Từ vựng tiếng Thái: Gặp người mới
1. Xin chào
สวัสดีครับ/ค่ะ
Sà vặt đi khrap/ kha
2. Chào buổi sáng
อรุณสวัสดิ์ครับ/ค่ะ
À run sà vặt đi khrap/ kha
3. Chào buổi chiều
สวัสดีตอนบ่ายครับ/ค่ะ
Sà vặt đi tòn bài khrap/ kha
4. Chào buổi tối
สวัสดีตอนเย็นครับ/ค่ะ
Sà vặt đi tòn dền khrap/ kha
5. Chúc ngủ ngon
ราตรีสวัสดิ์ครับ/ค่ะ
Ra t'ri sà vặt khrap/ kha
6. Tên của bạn là gì?
คุณชื่ออะไรครับ/ค่ะ
Khun chhư à ray khrap/ kha
7. Tên tôi là ___
ฉัน/ผมชื่อ_______
Chhẳn/phủm chhư_______
8. Xin lỗi, tôi không nghe rõ.
ขอโทษ ฉัน/ผมไม่ได้ยินคุณค่ะ/ครับ
Khỏ thốt, chhẳn/phủm may đai dìn khun kha/ khrap
9. Bạn sống ở đâu?
คุณอาศัยอยู่ที่ไหนครับ/ค่ะ?
Khun à sảy dù thi nảy khrap/ kha
10. Bạn từ đâu đến?
คุณมาจากไหนครับ/ค่ะ
Khun mà chạc nảy khrap/ kha
11. Bạn có khỏe không?
คุณสบายดีไหมครับ/ค่ะ
Khun sà bai đi mảy khrap/ kha
12. Tôi khỏe, cảm ơn bạn
ฉัน/ผมสบายดี ขอบคุณค่ะ/ครับ
Chhẳn/phủm sà bai đi, khop khun kha/ khrap
13. Còn bạn?
แล้วคุณล่ะครับ/ค่ะ
Léo khun lặ khrap/ kha
14. Rất vui được gặp bạn
ยินดีที่ได้รู้จักนะครับ/ค่ะ
Dìn đi thi đai rú chặc na khrap/ kha
15. Rất vui được gặp bạn
ยินดีที่ได้เจอคุณครับ/ค่ะ
Dìn đi thi đai chờ khun na khrap/ kha
16. Chúc bạn một ngày tốt lành
ขอให้วันนี้เป็นวันที่ดีของคุณนะครับ/ค่ะ
Khỏ hay vằn ní pền vằn thi đi khoong khun na khrap/ kha
17. Hẹn gặp lại bạn sau
แล้วพบกันใหม่นะครับ/ค่ะ
Léo phúp cằn mày na khrap/ kha
18. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai
แล้วพบกันใหม่พรุ่งนี้นะครับ/ค่ะ
Léo phúp cằn mày phrung ní na khrap/ kha
19. Tạm biệt
ลาก่อนครับ/ค่ะ
La còn khrap/ kha